Đinh Tiên Hoàng Đế
Tên húyNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Triều đại | Nhà Đinh | ||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Trị vì | 968 - 979 | ||||||||
Kế nhiệm | Đinh Phế Đế | ||||||||
Thân mẫu | Đàm Thiềm Nương | ||||||||
Sinh | 22 tháng 3 năm 924 Gia Viễn, Ninh Bình, Tĩnh Hải quân |
||||||||
Mất | Tháng 10 năm 979 (55 tuổi) Hoa Lư, Ninh Bình, Đại Cồ Việt |
||||||||
Hoàng hậuHoàng hậu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||||
Thân phụ | Đinh Công Trứ |